THỰC ĐƠN THÁNG 10 (Tuần 2 + 4) NĂM HỌC 2018 – 2019

Tháng Mười 3, 2018 3:50 chiều

 

Thứ Bữa chính sáng
 Mẫu giáo + Nhà trẻ
(10 giờ 15 đến 10 giờ 30)
Bữa phụ Mẫu giáo
(14 giờ 30)
Bữa phụ NT
(13 giờ 30)
Bữa chính chiều
 Nhà trẻ (15 giờ)
Hai Cơm gạo tám Sữa bột Arti 2
+ bánh khoai tây rán
Sữa bột Arti 1 Cơm gạo tám
Thịt lợn loại 1, tôm biển rim quả đỗ xào Thịt lợn loại 1 rim quả đỗ xào
Canh bí xanh nấu tôm Canh rau cải chít nấu cua đồng
Ba Cơm gạo tám Chè đỗ đỏ nấu khoai lang Sữa bột Arti 1 Cơm gạo tám
Thịt lợn loại 1 rim cà rốt, hành hoa Đậu phụ rim thịt lợn loại 2, cà chua
Canh cải chít nấu ngao Canh rau lang nấu ngao
Cơm gạo tám Cháo đỗ xanh nấu thịt nạc lợn, hành hoa  Sữa bột Arti 1 Cơm gạo tám
Thịt bò sốt trứng chim cút, cà chua Thịt kho tàu
Canh rau muống nấu cua đồng Canh thìa nấu thịt
Năm Cơm gạo tám Sữa bột Arti 2
+ bánh rán khoai lang
Sữa bột Arti 1 Cơm gạo tám
Trứng chim cút sốt cà chua Thịt gà rim, thịt lợn loại 1, giá đỗ
Canh cải củ, cà rốt nấu thịt Canh rau ngót nấu cua đồng
  Cơm gạo tám Cháo thịt nạc, hành hoa Sữa bột Arti 1
  
Cơm gạo tám
Sáu Thịt gà, thịt lợn rim hành hoa Trứng hấp vân (Trứng, Mộc nhĩ, hành hoa)
Canh rau đay, mồng tơi nấu cua đồng Canh rau cải thìa nấu ngao
Bảy  Cơm gạo tám Bánh bột nếp rán Sữa bột Arti 1 Cơm gạo tám
Thịt gà xào nấm hương Thịt lợn loại 1 rim hạt lạc, hành hoa
Canh rau ngót nhật nấu thịt Canh bí đỏ nấu thịt lợn nạc

* Chú ý : Nhóm thực phẩm thay thế

Các loại rau (Cải chíp – cải xanh; rau  ngót nhật – rau ngót;  rau đay – mồng tơi, Rau cải thìa – cải thảo – rau dền )

Các loại củ, quả (Sọ; Bí ngô – Bí xanh; Cà rốt – cải củ),

Các loại thịt: (Thịt lợn loại 1 – Thịt lợn loại 2; Thịt bò – Thịt bê; Tôm đồng – Tôm biển; Hến -Ngao; Trứng vịt – Trứng chim cút)

Cá trôi – cá trắm),

Rau thơm: Hành hoa, mùi tàu, thì là

  Nam Hùng, ngày 25 tháng 9 năm 2018
Xét duyệt của Hiệu trưởng Người phụ trách
  Phó hiệu trưởng
     
     
     
Nguyễn Thị Thúy Bùi Thị Thanh Huyền